Công khai thông tư 36 cuối năm học 2020-2021

Thứ ba - 21/12/2021 14:25
                                                                                                             Biểu mẫu 01
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TUẦN GIÁO
          TRƯỜNG MN THỊ TRẤN
THÔNG BÁO
Chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
Cuối năm học 2020-2021
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được





 
*Chất lượng chăm sóc
- Cân nặng
BT: 97/101 đạt 96%
SDDTNC: 4/101 đạt 4%
SDDTNC mức độ nặng:
- Chiều cao
BT: 97/101 đạt 96%
SDDTTC: 4/101 đạt 4%
SDDTTCMĐ nặng:
- Cân nặng/chiều cao
BT: 95/101 đạt 94,1%
SDDTGC: 1/101 đạt 0,9%
SDDTGC mức độ nặng:
Thừa cân: 5/101 đạt 5,0 %
Béo phì:






BAT: 101/101 đạt 100 %
Bé Chăm: 97/101 đạt 96%
Bé Ngoan: 97/101 đạt 96%
Bé Sạch: 101/101 đạt 100 %
*Chất lượng giáo dục
Kết quả cuối năm học 100% trẻ được đánh giá theo các chỉ số sự phát triển của trẻ cuối độ tuổi có 97/101 đạt 96%trẻ đạt mục tiêu phát triển theo từng độ tuổi. Cụ thể:
+ Trẻ 0-2 tuổi: Đạt 4/101 đạt 4%

 
*Chất lượng chăm sóc
- Cân nặng
BT: 361/376 đạt 96 %
SDDTNC: 15/376 đạt 4 %
SDDTNC mức độ nặng:
- Chiều cao
BT: 360/376 đạt 95,7 %
SDDTTC: 16/376 đạt 4,3 %
SDDTTCMĐ nặng:
- Cân nặng/chiều cao
BT: 201/205 đạt 98 %
SDDTGC: 2/205 đạt 0,9 %
SDDTGC mức độ nặng:
Thừa cân: 7/205 đạt 3,4 %
Béo phì: 1/205 đạt 0,9 %
- BMI
BT: 156/171 đạt 90,6 %
SDDTGC: 4/171 đạt 2,3 %
SDDTGC mức độ nặng:
Thừa cân: 5/171 đạt 2,9 %
Béo phì: 6/171 đạt 3,4 %
 BAT: 376/376 đạt 100 %
Bé Chăm: 366/376 đạt 97,3 %
Bé Ngoan: 366/376 đạt 97,3 %
 Bé Sạch: 376/376 đạt 100 %
*Chất lượng giáo dục
 Kết quả cuối năm học 100% trẻ được đánh giá theo các chỉ số sự phát triển của trẻ cuối độ tuổi có 363/376 trẻ = 96,5% trẻ đạt mục tiêu các chỉ số  phát triển phù hợp theo từng độ tuổi. Cụ thể:
+ Trẻ 3 tuổi: Đạt 130/137 trẻ đạt 94,9%
+ Trẻ 4 tuổi: Đạt 100/106 trẻ đạt 94,3 %
+ Trẻ 5 tuổi: Đạt 133/133 trẻ đạt 100%
II
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
  CT CSGD trẻ 25-36 tháng   CT CSGD trẻ mẫu giáo 3-4-5 tuổi
III
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
 
   
IV
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
 
   
 
                  Tuần Giáo, ngày tháng 5 năm 2021
                         Thủ trưởng đơn vị





                                                        Vũ Thị Ngọt
                                                                                          
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT TUẦN GIÁO
TRƯỜNG MN THỊ TRẤN
 
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 477       101 137   108  133
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 477       101 137   106  133
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 477       101 137   106  133
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 477       101 137   106  133
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 477       101 137   106  133
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường              
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân              
3 Số trẻ có chiều cao bình thường              
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi              
5 Số trẻ thừa cân béo phì              
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 101      101      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo  376        137 106  133
 
  Tuần Giáo, ngày 03  tháng 5  năm 2021.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
                                                                                    
                                                                                             Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT TUẦN GIÁO
TRƯỜNG MN THỊ TRẤN 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng   Số m2/trẻ em
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố  18  
2 Phòng học bán kiên cố    
3 Phòng học tạm    
4 Phòng học nhờ    
III Số điểm trường    
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2)  5920 12,43
V Tổng diện tích sân chơi (m2)  1890  2,7
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)  1044 2,2 
2 Diện tích phòng ngủ (m2)  386  0,8
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2)  286 0,56 
4 Diện tích hiên chơi (m2)  871  1,8
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)  65  0,1
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)  100 0,2
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2)  104,1  0,2
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định  18 17 
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định    
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời   Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )   16
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1    
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh S m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  2 12    286  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục x   
XVI Tường rào xây x  
.. ....    
 
  Tuần Giáo, ngày 03  tháng 5  năm 2021.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 

                                                                                                     
                                                                                         Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT TUẦN GIÁO
TRƯỜNG MN THỊ TRẤN
 
   
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 43     28 4  1   1 4 29        
I Giáo viên  29      25  4       4 25         
1 Nhà trẻ  9     8  1        1 8        
2 Mu giáo 20     17  3  0   0 3 17        
II Cán bộ quản lý                            
1 Hiu trưởng 1      1             1        
2 Phó hiu trưởng  2     2            2        
III Nhân viên                            
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán  1      1            1        
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1           1   1            
5 Nhân viên khác 10                           
.. .                            
       
                                   

 

Nguồn tin: Trường MN Thị Trấn

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Facebook

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây